SONY

SONY A7S II, Cảm biến Full frame 35 mm 12.2MP, quay phim 4K, ổn định hình ảnh 5 trục, khung ngắm XGA OLED Tru-Finder, hỗ trợ định dạng RAW 14-bit không nén

Mã sản phẩm: ILCE-7SM2 | 493 lượt xem
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng: Hàng có sẵn
Xuất xứ: SONY - Thái Lan
Bảo hành: 24 Tháng chính hãng SONY Việt Nam
SONY A7S II

Dải tần rộng và độ nhạy sáng cực cao

Với cài đặt độ nhạy sáng có thể mở rộng lên đến ISO 409600 kèm theo dải tần nhạy sáng cực rộng, máy ảnh α7S II có thể ghi lại hình ảnh có chất lượng tuyệt vời và tinh tế đến từng chi tiết, chuyển đổi mượt mà từ tông tối đến tông sáng trong hầu hết mọi điều kiện ánh sáng. Độ rõ nét đáng kinh ngạc và ít nhiễu trong ảnh tĩnh và phim mà bạn ghi được sẽ giúp bạn đạt được kết quả như mong muốn.
 

Exmor® CMOS cho khả năng cảm biến cao hơn

Chụp ảnh tĩnh và quay phim với tính năng chuyển tông màu phong phú và tự nhiên hơn. Cảm biến hình ảnh 12.2 MP full-frame 35 mm thu được dải tần rộng với độ nhiễu rất thấp trong phạm vi độ nhạy ISO 50-4096001 cực lớn. Cấu trúc vi thấu kính liền mạch với điểm ảnh lớn cùng các tính năng bắt sáng tiên tiến khác cho phép bạn tận dụng tốc độ màn trập cực cao để ghi hình trong điều kiện ánh sáng kém..

 

 

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X nhanh và thông minh

Thuật toán xử lý hình ảnh mới của BIONZ X sẽ tối ưu hóa hiệu suất cảm biến hình ảnh để làm nổi bật các chi tiết hình ảnh của ảnh tĩnh và phim trên toàn dải nhạy sáng. Bộ xử lý hình ảnh này mang đến chất lượng hình ảnh có sắc thái tuyệt vời và độ nhiễu ảnh cực thấp, đặc biệt là với cài đặt độ nhạy sáng từ trung bình đến cao.

Tích hợp quay phim 4K và định dạng XAVC S

Máy ảnh α7S II có thể quay phim 4K (QFHD: 3840 x 2160) bên trong theo định dạng full-frame. Tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh giúp bạn tạo phim 4K không bị hiện tượng răng cưa và gợn sóng. Hỗ trợ định dạng XAVC S 4 cho phép quay phim 4K với tốc độ tối đa 100 Mbps, mang lại cho bạn cảnh quay rõ nét đến từng chi tiết và ít bị nhiễu ảnh hơn. * Khả năng ghi hình tích hợp và ngõ ra HDMI đều có độ phân giải 4K và hỗ trợ định dạng full-frame
 

Khả năng ổn định hình ảnh quang học 5 trục

Tương đương với việc sử dụng tốc độ màn trập nhanh hơn với bước dừng 4.5 6, hệ thống này có hiệu quả trong việc bù rung máy ảnh cho năm loại rung chấn khác nhau. Máy ảnh tích hợp độ nhạy sáng và khả năng ổn định hình ảnh vượt trội, cho phép bạn sử dụng nhiều cài đặt tốc độ màn trập/ISO/khẩu độ khác nhau để thể hiện những chi tiết hình ảnh mà bạn muốn ghi lại trong ảnh tĩnh hoặc phim khi ghi hình cầm tay

.

 

 

Chức năng phim giúp bạn cải thiện quy trình làm việc chuyên nghiệp

Với các chức năng mới như quay phim Full HD 120 hình/giây, quay phim chuyển động chậm 4x/5x và Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh kết hợp với chức năng Zebra nâng cao, mã định thời gian/chỉnh sửa bit do người dùng quy định cũng như các khả năng làm phim khác có trong bộ tính năng của máy ảnh, máy ảnh α7S II chắc chắn sẽ hỗ trợ quy trình làm việc chuyên nghiệp, cho bạn không gian rộng lớn hơn để tạo ra những thước phim thú vị hơn bao giờ hết.

S-Gamut3.Cine/S-Log3 và S-Gamut3/S-Log3

Với các cấu hình mới này, bạn có thể mở rộng dải tần nhạy sáng lên đến 1300% để có hiệu ứng chuyển tông màu mượt mà hơn, đồng thời dễ dàng chỉnh sửa, xử lý và phân loại màu. Khả năng tái tạo tông màu hệ số ảnh S-Log3 tốt hơn từ tông tối cho đến tông trung bình (xám 18%). Máy ảnh còn gây ấn tượng với phạm vi 14 điểm dừng trong cài đặt S-Log3. S-Gamut3.Cine tái tạo gam màu rộng của không gian màu DCI-P3. S-Gamut3 tái tạo hầu hết mọi màu sắc thực, phù hợp để lưu trữ.
 

Khung ngắm XGA OLED Tru-Finder™ với độ phóng đại 0,78x

Với độ phóng đại cao nhất thế giới 7 và Lớp mạ ZEISS® T*, khung ngắm điện tử này mang đến cho bạn độ rõ nét và độ tương phản đáng kinh ngạc với mức độ phản xạ cực nhỏ và ngay tức thì cho bạn biết hình ảnh sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi áp dụng bù sáng, cân bằng trắng và các cài đặt khác. Bạn cũng có thể sử dụng chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh và Zebra trong khi quay phim bằng khung ngắm.
 

Lấy nét tự động thông minh và nhanh cho các mức độ thấp như EV -4

Với 169 điểm (25 điểm nhận diện tương phản cộng với chín điểm Lấy nét tự động theo điểm chính giữa khung hình, mỗi điểm được phân thành 16 ma trận cho tổng số 25+(9x16)), hệ thống chính xác và tốc độ này đảm bảo chủ thể sẽ được nhận diện chính xác khi chụp ảnh tĩnh ngay cả trong điều kiện khó quan sát với ánh sáng thấp như EV -4. Ngoài ra, tốc độ AF cho quay phim Full HD nhanh gấp hai lần tốc độ của máy ảnh α7S.
Hỗ trợ định dạng RAW 14-bit không nén

Khả năng tương thích với định dạng RAW 14-bit không nén cho phép bạn chọn định dạng tối ưu theo nhu cầu. Máy ảnh theo đó sẽ đảm bảo chất lượng chuyển tông màu tối ưu để tối đa hóa lợi thế trên dải tần nhạy sáng rộng của cảm biến ảnh.
 

Wi-Fi® / NFC giúp đơn giản hóa việc chia sẻ

Máy ảnh α7S II tích hợp Wi-Fi® và NFC (Giao tiếp tầm ngắn) nên bạn có thể truyền hình ảnh hoặc phim MP4 ngay lập tức đến máy tính bảng hay điện thoại thông minh hỗ trợ NFC bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh, sau đó dễ dàng tải ảnh hoặc phim lên trang mạng xã hội ưa thích của bạn.

  Chụp yên lặng

Tính năng chụp yên lặng Silent Shooting sử dụng màn trập điện tử không gây rung, vì vậy bạn có thể chụp hình ảnh độ phân giải cao mà không làm rung máy ảnh. Chế độ này cũng vận hành mà không gây tiếng ồn, do đó rất thuận tiện cho việc chụp ảnh mà không làm gián đoạn buổi biểu diễn trong nhà hay động vật hoang dã ngoài trời và trong mọi tình huống cần có sự yên tĩnh khác.

Được hỗ trợ trong Capture One Express (cho Sony), một trong những phần mềm chuyển đổi ảnh RAW tốt nhất thế giới của Phase One

Capture One Express (cho Sony) là một trong những phần mềm chuyển đổi ảnh RAW tốt nhất thế giới, giúp tái tạo màu sắc chính xác và chi tiết đáng kinh ngạc. Phần mềm có tính năng quản lý tài sản kỹ thuật số linh hoạt, tất cả công cụ chỉnh sửa cần thiết và hiệu suất đáp ứng nhanh nhạy trong một giải pháp tích hợp có thể tùy chỉnh. *Vui lòng gửi tất cả câu hỏi về việc mua, sử dụng và hỗ trợ đối với giải pháp Capture One về cho Phase One.
 

Ghi hình chuyển động chậm 4x/5x và 120 hình/giây Full HD

Với tính năng xuất điểm ảnh đầy đủ mà không cần ghép điểm ảnh, khả năng quay phim 120 hình/giây (100 hình/giây) và độ nhạy sáng siêu cao, máy ảnh α7S II có thể quay phim Full HD với tốc độ khung hình cao và độ nhiễu thấp mà không máy ảnh nào có thể sánh bằng. Khả năng quay phim 120 hình/giây (100 hình/giây) còn cho phép bạn quay phim chuyển động chậm 4x/5x với tốc độ khung hình 30p (25p) hoặc 24p.
 

Chức năng Hỗ trợ hiển thị hệ số ảnh mới

Chức năng mới này cho phép bạn xem ảnh với độ tương phản tự nhiên đồng thời vẫn ghi hình theo cài đặt hệ số ảnh S-Log, chuyển đổi S-Log2 và S-Log3 thành hệ số ảnh ITU709 (800%) để theo dõi hình ảnh 9 hoặc kiểm tra lấy nét khi phóng to hình ảnh trên màn hình LCD hoặc khung ngắm

Ngõ ra HDMI không nhiễu

Chức năng này hỗ trợ 4K  và Full HD, đồng thời cho phép xuất phim không nén ra màn hình hoặc máy quay bên ngoài. Bạn cũng có thể ghi hình bằng máy ảnh ngay cả khi xuất tín hiệu bằng chức năng này. Bộ phận bảo vệ cáp giữ chặt giắc cắm và tránh tình trạng vô tình tuột dây cáp, do đó bạn có thể tự tin hơn khi ghi hình..
 

Hồ sơ Hình ảnh

Sẽ rất hữu ích nếu bạn chỉnh sửa bố cục của phim ngay cả trước khi quay phim bằng cách điều chỉnh các đặc điểm hình ảnh thông qua cài đặt Cấu hình ảnh cho chuyển tông màu, điều chỉnh màu và chi tiết. Lưu và sử dụng lại tối đa chín cấu hình (PP1-PP9) bao gồm các tham số đã điều chỉnh với các cài đặt khác, trong đó có cả cài đặt mới cho S-Gamut3.Cine/S-Log3 và S-Gamut3/S-Log3.
 

Chức năng Zebra nâng cao

Chức năng này sẽ giúp bạn dễ theo dõi độ phơi sáng hơn, đặc biệt là khi ghi hình với cài đặt hệ số ảnh S-Log. Chọn mục tiêu mức tín hiệu video từ 0 đến 109, áp dụng phạm vi này cho độ phơi sáng, sau đó mẫu hình sọc vằn sẽ cho bạn biết các khu vực hình ảnh đã đạt được mức độ hoặc phạm vi đó hay chưa. Lựa chọn mức tín hiệu video mới rộng hơn và khả năng chỉ định phạm vi sẽ khiến việc điều chỉnh độ phơi sáng trở nên đơn giản.

Các nút điều khiển được thiết kế một cách tỉ mỉ

Các điều khiển được chế tạo mượt mà để bạn có thể thao tác trực quan và điều chỉnh ngay lập tức ngay cả khi bạn nhìn qua khung ngắm. Vòng điều khiển mặt trước và mặt sau được tinh chỉnh và định vị đặc biệt để bạn có thể cầm và xoay dễ dàng hơn cũng như hiệu quả hơn. Ngoài ra, cơ chế khóa vòng điều khiển chế độ mới sẽ giúp bạn tránh vô tình thay đổi chế độ ghi hình tại bất cứ thời điểm nào.

.

 

Độ bền màn trập lên đến 500.000 chu kỳ

Màn trập của máy ảnh này đã vượt qua quá trình kiểm tra khả năng chịu tải và độ bền cao trong 500.000 chu kỳ nhờ cơ chế hãm tốc độ màn trập giúp giảm rung màn trước/sau khoảng 50%, giảm tối đa hiện tượng rung máy ảnh, mờ ảnh và âm thanh màn trập. Sử dụng màn điện phía trước để giảm rung hơn nữa.
 

Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

Được thiết kế để đem lại khả năng hoạt động và xử lý hình ảnh ổn định, đáng tin cậy, thân máy α7S II nhỏ gọn được chế tạo để chịu được sự khắc nghiệt khi ghi hình tại hiện trường nhờ cấu trúc bên trong, các nắp che trên đầu, phía trước, phía sau tất cả đều được làm bằng hợp kim magiê bền chắc và mạnh mẽ.

Điều chỉnh cân bằng trắng chính xác hơn

Máy ảnh α7S II cung cấp nhiều bước điều chỉnh cân bằng trắng hơn máy ảnh α7S (nhiều gấp hai lần trên trục hổ phách-xanh dương; nhiều gấp 4 lần trên trục xanh lá-đỏ tươi), vì vậy bạn có thể tinh chỉnh cân bằng trắng với độ chính xác tinh tế hơn để có màu sắc tự nhiên hơn.
 

Khả năng tương thích với nhiều loại ống kính rời

Tính năng ổn định hình ảnh 5 trục mang lại cho bạn sự tự do tuyệt vời khi cầm máy chụp ảnh với nhiều loại ống kính rời ưa thích của mình. Khoảng cách mặt bích ngắn phía sau trong máy ảnh E-mount α7S II mở rộng khả năng tương thích với nhiều loại ống kính đa dạng.

 

 

 

 

Lấy nét tự động dò theo mắt (Eye AF) nâng cao

Tính năng lấy nét tự động dò theo mắt (Eye AF) tự động phát hiện và dò tìm theo mắt ngay cả khi chủ thể chuyển động, mang lại sự linh hoạt hơn khi lựa chọn khung hình, hiện tính năng này cũng khả dụng trong chế độ lấy nét AF-C.

 

 Giám sát độ sáng

Chức năng này giúp tăng độ sáng hình ảnh bằng cách thay đổi tốc độ màn trập, ví dụ: bạn có thể gán chức năng cho một nút tùy chỉnh để tiếp cận dễ dàng khi chụp bầu trời đầy sao hay cảnh đêm khác

 

Phong cách sáng tạo

Thiết lập kiểu ảnh sáng tạo với Creative Style để tạo dấu ấn đặc biệt cho cảnh của bạn. Chỉ cần chọn bất kỳ mục nào trong 13 kiểu thiết lập (Sống động, Chân dung, v.v.) và máy ảnh sẽ giúp bạn điều chỉnh các thông số hình ảnh. Bạn cũng có thể tinh chỉnh độ tương phản, độ sắc nét và độ bão hòa sao cho phù hợp với sở thích của bạn.
  Ứng dụng PlayMemories Camera mang lại sự tự do sáng tạo cho từng cá nhân

Dịch vụ tải xuống ứng dụng của Sony cho phép bạn bổ sung các chức năng và khả năng mới cho máy ảnh của mình. Ví dụ có các ứng dụng dành cho hiệu ứng ảnh và phim giúp cải thiện và thể hiện sự sáng tạo của bạn, ứng dụng khác cho phép điện thoại thông minh hoạt động như điều khiển từ xa của máy ảnh.

 

 

Phụ kiện đi kèm

  • Pin sạc NP-FW50
  • Bộ bảo vệ cáp
  • Bộ chuyển đổi AC-UUD11
  • Bộ sạc pin BC-VW1
  • Dây đeo vai
  • Nắp thân máy
  • Nắp cổng kết nối phụ kiện
  • Miếng đệm kính ngắm
  • Cáp Micro USB
Máy ảnh
Ống kính Khả năng tương thích nhiều loại ống kính
Ống kính E-mount của Sony
Cảm biến Loại cảm biến 35 mm Cảm biến
Cảm biến Exmor R® CMOS full-frame 35 mm (35,9 x 24,0 mm)
Số lượng điểm ảnh (hiệu dụng) 12.2 MP
Tỉ lệ khung hình cảm biến hình ảnh: 3:2
Hệ thống chống bụi: Lớp mạ chống tĩnh điện trên bộ lọc quang học và cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh
Ảnh tĩnh CJPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, tương thích với MPF baseline), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Cỡ ảnh (pixels), 16:9
APS-C L: 2768 x 1560 (4.3M), M: 2128 x 1200 (2.6M), S: 1376 x 776 (1.1M), Full frame 35mm L: 4240 x 2384 (10M), M: 2768 x 1560 (4.3M), S: 2128 x 1200 (2.6M)
Cỡ ảnh (pixels), 3:2: APS-C L: 2768 x 1848 (5.1M), M: 2128 x 1416 (3.0M), S: 1376 x 920 (1.3M), Full frame 35mm L: 4240 x 2832 (12M), M: 2768 x 1848 (5.1M), S: 2128 x 1416 (3.0M)
Cỡ ảnh (pixels), Quét toàn cảnh
Rộng: Ngang 12416 x 1856 (23M), dọc 5536 x 2160 (12M), Chuẩn: Ngang 8192 x 1856 (15M), dọc 3872 x 2160 (8,4M)
Ngõ ra RAW
14 bit
RAW không nén

Hiệu ứng ảnh
13 chế độ: Màu đồng chất (Màu, Đen/Trắng), Hiệu ứng màu nổi, Ảnh Retro, Hiệu ứng phân màu (Đỏ, Xám, Đen, Vàng), Đơn sắc tương phản cao, Máy ảnh đồ chơi, Ánh sáng dịu, Lấy nét mềm, Tranh HDR, Đơn sắc tương phản, Thu nhỏ, Màu nước, Minh họa Phong cách sáng tạo
Tiêu chuẩn, Sống động, Trung tính, Rõ ràng, Sâu lắng, Ánh sáng, Chân dung, Phong cảnh, Hoàng hôn, Chụp cảnh ban đêm, Lá mùa thu, Đen & Trắng, Nâu đỏ (Độ tương phản -3 tới +3 bước, Độ bão hòa -3 tới +3 bước, Độ sắc nét -3 tới +3 bước) (ngoài ra còn có Hộp kiểu trình bày 1-6) Chức năng dải tần rộng
Tắt, Tối ưu hóa dải tần rộng (Tự động/Mức (1-5)), Dải tần nhạy sáng cao tự động: Tự động chênh lệch phơi sáng, Mức chênh lệch phơi sáng (bước bù sáng 1.0-6.0, 1.0)
Quay phim Định dạng quay
Tương thích định dạng XAVC S / AVCHD phiên bản 2.0 / MP4 Video nén
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264; AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264; MP4: MPEG-4 AVC/H.264 Định dạng ghi âm
AVCHD: Dolby® Digital (AC-3), 2ch, Dolby® Digital Stereo Creator, MP4: MPEG-4 AAC-LC, 2ch, XAVC S: LPCM, 2ch Quay phim với tốc độ khung hình cao
NTSC: 1920 x 1080 (24p/12 Mbps, 30p/16 Mbps), PAL: 1920 x 1080 (25p/16 Mbps)
Thẻ nhớ Memory Stick PRO Duo™, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick Micro™ (M2), thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ SDXC (tương thích UHS-I), thẻ nhớ microSD, thẻ nhớ microSDHC, thẻ nhớ microSDXC
Khử nhiễu Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật/Tắt, có ở tốc độ màn trập trên 1 giây, Khử nhiễu ISO cao: Có thể chọn Bình thường/Thấp/Tắt
Cân bằng trắng Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng / Mây phủ / Đèn dây tóc / Huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (2500 đến 9900K) & Lọc màu (G7 đến M7: 57 bước, A7 đến B7: 29 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước
Điều chỉnh micro AWB: G7 đến M7 (57 bước), A7 đến B7 (29 bước)
Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: 3 khung, có thể chọn H/L
Chế độ lấy nét Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản
169 điểm (lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
EV -4 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
AF chụp đơn (AF-S), AF chụp liên tục (AF-C), Lấy nét bằng tay trực tiếp (DMF), Lấy nét bằng tay
Rộng (169 điểm cho lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng / Theo vùng / Khóa tự động lấy nét ( Rộng / Theo vùng / Theo điểm chính giữa khung hình / Theo điểm linh hoạt (S/M/L) / Theo điểm linh hoạt mở rộng)
Khóa lấy nét tự động, Lấy nét tự động dò theo mắt, Khóa lấy nét; Điều chỉnh micro Lấy nét tự động và Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (cả hai tính năng này chỉ khả dụng với LA-EA2 hoặc LA-EA4 tùy chọn gắn kèm), Đèn lấy nét tự động (tích hợp, loại LED, phạm vi: Xấp xỉ 0,30 - 3 m), BẬT Lấy nét tự động
Phơi sáng Đo sáng tương đối cho 1200 vùng
Cảm biến CMOS Exmor®
Độ nhạy sáng:EV -3 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 được gắn vào)
Chế độ đo sáng: Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm
Chế độ phơi sáng:TỰ ĐỘNG (iAUTO, Tự động tối ưu), Phơi sáng lập trình tự động (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Thủ công (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh, Phim / Tốc độ khung hình cao (Phơi sáng lập trình tự động (P) / Ưu tiên khẩu độ (A) / Ưu tiên tốc độ màn trập (S) / Thủ công (M))
Lựa chọn cảnh:Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Hoạt động thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chống nhòe do chuyển động
Bù sáng:+/-5.0 EV (trong bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV), với vòng xoay điều khiển bù sáng: +/- 3.0 EV (trong bước sáng 1/3 EV)
Bracketing tự động (AE):Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Một ảnh/Chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau: Liên tục, có thể chọn khung hình 3/5/9. Có 3 hoặc 5 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3, 1.0, 2.0 hoặc 3.0 EV, có 9 khung hình với số gia 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1.0 EV
Khóa AE:Sẵn có với nút khóa AE. Khóa khi nút chụp được ấn nửa chừng. Có thể tắt từ Menu
Độ nhạy ISOẢnh tĩnh: ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến ISO 50-409600), TỰ ĐỘNG (ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 100-102400 (Có thể mở rộng đến tương đương ISO 100-409600), TỰ ĐỘNG (Tương đương ISO 100-12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
Khung ngắm Khung ngắm điện tử XGA OLED, 1,3cm (loại 0,5) (màu)
Tổng số Chấm:2.359.296 điểm ảnh
Kiểm soát độ sáng (Khung ngắm):Tự động/Chỉnh tay (5 bước sáng từ -2 đến +2)
Kiểm soát nhiệt độ màu:Hướng dẫn sử dụng (5 bước)
Độ phóng đại:Xấp xỉ 0,78x (với ống kính 50mm ở vô cực, -1mstyle name="sup"-1/style)
Điều chỉnh đi-ốp-4,0 đến +3,0mstyle name="sup"-1/style
Eye Point: Xấp xỉ 23mm từ thị kính ống kính, 18,5mm từ khung hình thị kính ở -1mstyle name="sup"-1/style(tiêu chuẩn CIPA)
Màn hình khung ngắm:Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số
Màn hình LCD 7,5 cm (loại 3.0) TFT
Tổng điểm ảnh:1.228.800 điểm ảnh
Kiểm soát độ sáng (LCD): Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Góc có thể điều chỉnh: Lên xấp xỉ 107 độ, xuống xấp xỉ 41 độ
Màn hiển thị: Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị thông tin / Quang đồ / Thước canh kỹ thuật số / Thông tin ghi hình cho chế độ khung ngắm
Khuếch đại lấy nét: Full frame 35mm: 4,2x, 8,3x, APS-C: 2,7x, 5,4x
Zebra:Có (có thể chọn mức độ + phạm vi hoặc giới hạn dưới làm cài đặt tùy chỉnh)
Khả năng ổn định hình ảnh Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với khả năng bù 5 trục (Khả năng bù tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của ống kính
Hiệu ứng Bù sáng4,5 bước dừng (Theo chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng với những lần rung do dịch chuyển/chệch hướng. Lắp ống kính Sonnar T* FE 55mm F1.8 ZA. Tắt độ phơi sáng dài NR)
Chế độ Hẹn giờ Chụp sau 10 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 2 giây/Hẹn giờ liên tục (Chụp 3 khung hình sau 10 giây/Chụp 5 khung hình sau 10 giây/Chụp 3 khung hình sau 5 giây/Chụp 5 khung hình sau 5 giây/Chụp 3 khung hình sau 2 giây/Chụp 5 khung hình sau 2 giây)/Hẹn giờ chụp nhiều ảnh với mức bù sáng khác nhau (Bracketing self-timer) (Tắt/Chụp sau 2 giây/Chụp sau 5 giây/Chụp sau 10 giây
Tốc độ (xấp xỉ tối đa) Quay/chụp liên tục ở tốc độ cao: Tối đa 5 hình/giây, Quay/chụp liên tục ở tốc độ thấp: Tối đa 2,5 hình/giây
Số khung hình ghi được (xấp xỉ) Ghi hình liên tục tốc độ cao: 24 khung hình (JPEG Extra Fine L), 30 khung hình (JPEG Fine L), 37 khung hình (JPEG Standard L), 23 khung hình (RAW), 22 khung hình (RAW & JPEG), 9 khung hình (RAW(không nén)), 9 khung hình (RAW(không nén) & JPEG)
Kết nối Cổng kết nối phụ kiện đa năng, Giắc cắm micro mini, Giắc cắm tai nghe mini, Đầu cắm báng tay cầm dọc, Đầu nối đa năng/Micro USB,
Có (Tương thích thẻ NFC Forum loại 3, Điều khiển từ xa một chạm, Chia sẻ một chạm)
Thời gian sử dụng pin CIPA, Ảnh tĩnh: Lên đến 340 ảnh
Kích thước (D x R x C) 126,9 x 95,7 x 60,3 mm
Trọng lượng 584 g (Chỉ thân máy) / 627 g (pin và máy)
Không có tin tức liên quan nào.

Gửi ý kiến đánh giá sản phẩm

Cho điểm



lên đầu trang