SONY

SONY Alpha A7 II, Máy ảnh không gương lật cảm biến 24.3MP, tích hợp Wi-Fi và công nghệ NFC, tự động lấy nét nhanh 5fps

Mã sản phẩm: ILCE-7M2 | 580 lượt xem
0 điểm | 0 đánh giá
Hiện trạng: Hàng có sẵn
Xuất xứ: SONY -
Bảo hành: 24 tháng chính hãng SONY Việt Nam
SONY Alpha A7 II

Ổn định hình ảnh 5-trục

Máy ảnh α7 II giúp mở rộng khả năng thể hiện của bạn bằng cách bù trừ cho năm kiểu rung lắc khi cầm máy để chụp ảnh tĩnh hoặc quay phim. Chế độ bù trừ 4,5 bước* cho phép bạn zoom thoải mái đến các chủ thể ở xa, chụp cận cảnh với độ chi tiết cao, chụp cảnh đêm và nhiều hơn nữa với độ nhòe mờ do rung lắc được giảm xuống đến mức tối thiểu.

* Dựa trên tiêu chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng đối với rung lắc ngang/đứng. Với ống kính Sonnar T* FE 55mm F1.8 ZA. Tắt Phơi sáng khử nhiễu lâu.

 

Tương thích với nhiều loại ống kính rời*

Tính năng ổn định hình ảnh 5-trục mang lại cho bạn sự tự do tuyệt vời khi cầm máy chụp ảnh với nhiều loại ống kính rời ưa thích của bạn. Cự ly cạnh ngắn của máy ảnh E-mount α7 II góp phần mang lại khả năng tương thích ống kính lớn.

* Khi bạn sử dụng bộ ngàm chuyển đổi của bên thứ ba, chúng tôi không đảm bảo hiệu suất, chức năng và khả năng vận hành của máy, Sony sẽ không chịu trách nhiệm nếu có trục trặc xảy ra.

 

 

 

 Tự động tối ưu hóa cho mọi loại ống kính α

Bạn có thể tự tin sử dụng các loại ống kính E-mount và A-mount vì máy ảnh α7 II sẽ phân tích thông tin từ các loại ống kính để tối ưu hóa hiệu suất mô tả và tính năng ổn định hình ảnh 5-trục cho loại ống kính cụ thể mà bạn lắp vào máy. Khi sử dụng các ống kính E-mount với tính năng ổn định quang học (OSS), máy ảnh α7 II sẽ kết hợp những gì tuyệt vời nhất của tính năng ổn định hình ảnh trên máy ảnh và trên ống kính.

Cảm biến CMOS Exmor™ 24.3 megapixel* full-frame 35 mm

Cảm biến hình ảnh mang đến những bức ảnh đẹp tuyệt vời ở mọi góc độ và với độ phân giải kinh ngạc 24,3 megapixel. Bạn sẽ thích thú với độ nhiễu thấp, dải tần nhạy sáng cực rộng và sự chuyển màu tinh tế và phong phú đến ngạc nhiên. Ngoài ra, những đổi mới chỉ có thể đến từ Sony này giúp tái hiện các chi tiết trung thực hơn để mọi cảnh vật trở nên sống động đến mức khó tin.

* Số điểm ảnh hiệu dụng ước tính

 

Tính năng Lấy nét lai tự động nhanh (Fast Hybrid AF) hiệu suất cao với phạm vi lấy nét rộng và khả năng phản hồi nhanh hơn đến 30%

Hệ thống lấy nét lai tự động nhanh (Fast Hybrid AF) mới được cải tiến mang đến khả năng lấy nét tự động và dò tìm với tốc độ phản hồi cực nhanh, cùng khả năng dự đoán chính xác cao và phạm vi lấy nét rộng mà bạn luôn có thể tin tưởng. Hệ thống lấy nét tự động nhanh đáng kể của máy ảnh full-frame đảm bảo tốc độ tối đa bằng cách triển khai một cách tối ưu khả năng lấy nét tự động tương phản hoặc theo pha tùy theo cảnh vật.

 

 

Chụp ảnh tốc độ 5 khung hình/giây với tính năng lấy nét/phơi sáng tự động và dò tìm chính xác

Khi đối tượng di chuyển nhanh, bạn vẫn có thể chụp được những khoảnh khắc quan trọng với chất lượng ảnh sắc nét và đủ sáng nhờ khả năng chụp liên tục 5 khung hình/giây ở chế độ lấy nét/phơi sáng tự động. Thuật toán được cải tiến toàn diện giúp dự đoán chính xác chuyển động của đối tượng nên bạn có thể dò theo đối tượng ngay cả khi chụp liên tục.

 

Định dạng XAVC chất lượng chuyên nghiệp

Để có được chất lượng hình ảnh cực cao và giảm nhiễu hạt ở mức tối đa, hãy quay phim ở định dạng XAVC S tốc độ bit cao, đây là định dạng được phát triển dựa trên định dạng XAVC 4K/HD chuyên nghiệp. Định dạng này cho phép ghi hình Full HD (1920 x 1080) ở 50Mbps (60p/50p, 30p/25p, 24p)* và sử dụng chuẩn âm thanh linear PCM để ghi âm chất lượng cao.

* NTSC / PAL

 

 

Thân máy bằng hợp kim magiê bền chắc

Thân máy gọn nhẹ được chế tạo thật bền chắc để chịu đựng điều kiện chụp ảnh khắc nghiệt ngoài đời thực. Thân máy là sự kết hợp hoàn hảo giữa trọng lượng nhẹ, khả năng hoạt động bền chắc đáng tin cậy và khả năng xử lý hình ảnh ổn định nhờ nắp che trên đầu, nắp che phía trước và cấu trúc bên trong làm bằng hợp kim magiê bền chắc.

 

 

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X™

Bộ xử lý hình ảnh BIONZ X tái tạo trung thực bố cục và chi tiết theo thời gian thực giống như ta thấy bằng mắt thường nhờ vào khả năng xử lý tốc độ cực cao. Cùng với tính năng tích hợp quy mô lớn ngoại vi giúp tăng tốc độ xử lý, bộ xử lý hình ảnh cho phép tái hiện các chi tiết tự nhiên hơn, hình ảnh chân thực hơn, chuyển tiếp tông màu phong phú hơn cùng độ nhiễu hạt thấp hơn khi chụp ảnh tĩnh hay quay phim

 

Làm phim theo định dạng full-frame mà không phải vất vả tốn nhiều công sức

Máy ảnh α7 II với kích thước siêu nhỏ gọn nhưng được trang bị khả năng quay phim mạnh mẽ. Bạn có thể sáng tạo những thước phim có chất lượng âm thanh và hình ảnh tuyệt đẹp với hậu cảnh nhòe mờ tinh tế, chi tiết rõ ràng sắc nét và độ nhạy sáng cao giúp tái hiện cảnh vật tối một cách ấn tượng và sống động như ngoài đời thực. Các tính năng như Cấu hình ảnh cùng các chế độ P/A/S/M mang lại cho bạn thêm nhiều tùy chọn sáng tạo.

 

 

Nút chụp và báng cầm được cải tiến

Báng cầm được điều chỉnh cả về hình dáng và độ cao giúp việc cầm máy ảnh vững chắc hơn ngay cả khi gắn ống kính lớn. Điều này cũng giúp bạn thao tác trên vòng xoay điều khiển và nút chụp tự tin hơn. Ngoài ra, nút chụp đã được tạo hình lại và chuyển dịch lên phía trước giúp chụp thoải mái hơn và giảm rung lắc.

 

 

Ngàm ống kính bền chắc

Độ bền chắc của ngàm ống kính và thân máy đã được nâng cao để mang đến nền tảng vững vàng cho việc gắn lắp các loại ống kính to và nặng như ống kính chụp siêu xa và những loại ống kính được dùng để quay phim.

 

Tự động khóa nét (Lock-on AF) để dò tìm

Bạn sẽ thấy việc lấy nét chủ thể đang chuyển động với tính năng Tự động khóa nét (Lock-on AF) trở nên rất dễ dàng, tính năng này thậm chí còn phân tích thêm thông tin từ cảnh chụp nhằm đảm bảo sử dụng điểm lấy nét tự động tối ưu để có thể tự động lấy nét mượt mà và ổn định. Khả năng phát hiện và dò tìm các chủ thể chuyển động giờ đây đã được cải thiện đáng kể nhờ công nghệ phân tích hình ảnh tiên tiến và độc quyền của Sony.

 

 

Hình ảnh kính ngắm ổn định

Theo dõi các hiệu ứng ổn định của tính năng bù trừ rung lắc máy ảnh trong kính ngắm hoặc màn hình LCD khi chụp ảnh tĩnh bằng cách nhấn nửa chừng nút chụp hoặc phóng đại hình ảnh và khi quay phim bằng cách vào chế độ phim. Ngay cả khi dùng ống kính siêu xa hay macro, bạn vẫn có thể tinh chỉnh lấy nét, chọn khung hình với khả năng ổn định hình ảnh tin cậy.

 

 

Kính ngắm điện tử XGA OLED Tru-Finder™ độ tương phản cao, độ phân giải cao

Kính ngắm cung cấp khả năng hiển thị trung thực và ấn tượng giúp thao tác trực quan, thoải mái. Bạn có thể kiểm soát chính xác những gì sẽ xuất hiện trong hình ảnh cuối cùng vì kính ngắm hiển thị trung thực các hiệu ứng cài đặt máy ảnh khác nhau. Hơn nữa, hệ thống quang học 3 thấu kính giúp đảm bảo sự chuyển tiếp tông màu phong phú và độ tương phản cực cao.

 

Cấu hình ảnh

Tinh chỉnh phim trước khi quay bằng cách điều chỉnh chi tiết, màu sắc và sự chuyển tiếp tông màu. Bạn có thể lưu các tham số đã chỉnh với các cài đặt khác dưới dạng cấu hình và có thể lưu tối đa 7 cấu hình để sử dụng sau đó.

 

 

Giảm nhiễu cho vùng ảnh cụ thể

Tính năng giảm nhiễu cho vùng ảnh cụ thể sẽ chọn lọc phân chia hình ảnh ra nhiều vùng dựa trên các mẫu hình (chẳng hạn như các rìa, bố cục và những vùng có màu đồng nhất như bầu trời xanh), sau đó công nghệ này ứng dụng tính năng khử nhiễu thích hợp nhất cho từng vùng đã chia để giảm nhiễu đáng kể và đạt đến cấp độ sắc nét mới.

 

 

Công nghệ tái hiện chi tiết và công nghệ giảm nhiễu xạ

Công nghệ tái hiện chi tiết giúp ghi lại chi tiết hình ảnh một cách trung thực và tự nhiên hơn, trong khi công nghệ giảm nhiễu xạ giúp giảm thiểu ảnh hưởng của hiện tượng nhiễu xạ nhằm tái hiện lại một cách trung thực từng chi tiết nhỏ, ngay cả khi chụp ở thiết lập khẩu độ nhỏ.

 

Đầu ra HDMI sạch

Cổng HDMI giúp dễ dàng chuyển tín hiệu phim Full HD sang màn hình ngoại vi tức thì trong thời gian thực để nghe và xem trên màn hình lớn, chính xác. Tính năng này hỗ trợ quay phim không nén trên thiết bị quay ngoại vi và cho phép bạn xuất phim không nén khi tắt tính năng hiển thị thông tin.

 

 

Mã định thời gian/bit do người dùng quy định

Chức năng này cung cấp cài đặt “Chạy khi quay” và cài đặt này chỉ tăng mã định thời gian trong khi quay phim, cài đặt “Chạy tự do” sẽ tăng mã định thời gian dù có quay phim hay không, phương thức giảm khung hình và không giảm khung hình. Máy ảnh α7 II cũng có thể xuất mã định thời gian nhúng khi sử dụng cài đặt đầu ra HDMI sạch.

 

 

Cài đặt gama S-Log2

Cài đặt gama độc quyền của Sony được trang bị trong các máy quay chuyên nghiệp, tạo ra dải tần nhạy sáng rộng hơn 1.300%, mang lại khả năng thể hiện chuyển màu mượt mà và giảm độ ám trắng và đen. Qua việc phân loại màu ở khâu hậu kỳ, bạn có thể tận dụng tối đa hình ảnh có độ nhiễu hạt thấp và giàu chi tiết để đạt được nhiều kiểu thể hiện hình ảnh.

 

Tùy chỉnh các nút dễ dàng

Tính năng tùy chỉnh nút cho phép bạn chụp theo đúng cách bạn muốn với những tính năng thường dùng được gán cho các nút có thể tuỳ chỉnh theo ý bạn. Bạn có thể dễ dàng gán bất kỳ tính năng nào trong số 56 tính năng*1cho bất kỳ nút nào trong số 10 nút*2 để thao tác trên máy nhanh hơn, trực quan hơn và thuận tiện nhất có thể.

*1 Một số tính năng chỉ có thể gán cho một số nút nhất định.
*2 10 nút bao gồm nút giữ lấy nét trên ống kính.

 

 

Màn hình LCD có thể xoay nghiêng tiện lợi

Màn hình LCD có thể xoay nghiêng lên khoảng 107 độ và xuống khoảng 41 độ để thích hợp cho nhiều góc chụp. Khả năng linh hoạt của màn hình kết hợp với tính cơ động nhờ thiết kế gọn nhẹ mang lại cho bạn thêm nhiều tùy chọn chụp ảnh. Màn hình cũng hiển thị rõ nét dưới ánh mặt trời trực tiếp nhờ công nghệ WhiteMagic™ giúp tăng gần gấp đôi độ sáng màn hình.

 

 

 

 

 

Các bộ điều chỉnh được tinh chế thủ công

Bộ điều khiển được tinh chỉnh để hoạt động dễ dàng, thân thiện với người dùng và có thể điều chỉnh ngay lập tức các thông số trong khi ngắm chụp qua khung ngắm. Vòng điều khiển mặt trước và sau đã được điều chỉnh kỹ lưỡng và được đặt ở vị trí sao cho phù hợp khi cầm máy ảnh, giúp bạn thao tác dễ dàng và hiệu quả hơn. Đây là mức điều chỉnh thậm chí cao hơn các model sê-ri α7 khác.

 

 

Kết nối với điện thoại thông minh và máy tính bảng chỉ bằng một cú chạm nhẹ!

Chuyển hình ảnh hay phim MP4 sang điện thoại thông minh hay máy tính bảng chạy hệ điều hành Android™ ngay lập tức bằng cách chạm thiết bị vào máy ảnh α7 II — nhờ vào công nghệ Wi-Fi và NFC™ (giao tiếp tầm gần)*. Chạm thiết bị di động vào máy ảnh cũng có thể kích hoạt Bộ điều khiển từ xa thông minh, cho phép bạn điều khiển nút chụp của máy ảnh từ điện thoại thông minh hay máy tính bảng của mình.

* Yêu cầu phải có điện thoại Android tương thích với NFC.

 

 

Lớp mạ và hệ thống chống bụi

Để tránh các khiếm khuyết của ảnh chụp, bề mặt kính lọc quang học được phủ một lớp chống tĩnh điện đặc biệt nhằm hạn chế bụi ẩm và bụi khô bám vào khi thay ống kính. Cơ chế chống bụi cũng sẽ rung với cường độ cao khi bạn chọn Chế độ làm sạch để loại bỏ mọi loại hạt dính vào kính lọc.

 

 

Khử nhiễu đa khung (Multi Frame NR)

Chế độ này ghép bốn ảnh chụp lại để giảm đáng kể tình trạng nhiễu hạt và tăng độ nhạy sáng, cho phép bạn chụp được các cảnh tối rõ nét mà không cần đèn flash hay chân máy. Tác động nhòe mờ do rung lắc của máy ảnh cũng giảm trong khi độ tương phản và chi tiết tỉ mỉ tăng.

Phụ kiện đi kèm

  • Thân máy
  • Sạc pin
  • Pin lithium-lon
  • Dây đeo
  • CD - ROM
  • Cáp USB
  • Sách hướng dẫn
  • Thẻ bảo hành
Tổng quan
Kiểu máy ảnh Máy ảnh kỹ thuật số với ống kính có thể thay đổi
Ngàm ống kính E-mount
Cảm biến hình ảnh
Kiểu Cảm biến Exmor CMOS, 35 mm full frame (35,8 × 23,9 mm)
Số điểm ảnh (hiệu dụng) Khoảng 24,3 megapixels
Số điểm ảnh (tổng cộng) Khoảng 24,7 megapixels
Tỷ lệ khung hình của cảm biến ảnh 3:2
Hệ thống chống bụi Lớp phủ chống tĩnh điện trên kính lọc quang học cùng cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh
Hệ thống ghi hình (ảnh tĩnh)
Định dạng ghi hình JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.3, tương thích định dạng MPF cơ bản), RAW (Định dạng ARW 2.3 của Sony)
Kích thước ảnh (tính theo điểm ảnh) [tỉ lệ khung hình 3:2]
35mm full frame L: 6000 x 4000 (24M), M: 3936 x 2624 (10M), S: 3008 x 2000 (6,0M)
APS-C L: 3936 x 2624 (10M), M: 3008 x 2000 (6,0M), S: 1968 x 1312 (2,6M)
[tỉ lệ khung hình 16:9]
35mm full frame L: 6000 x 3376 (20M), M: 3936 x 2216 (8,7M), S: 3008 x 1688 (5,1M)
APS-C L: 3936 x 2216 (8,7M), M: 3008 x 1688 (5,1M), S: 1968 x 1112 (2,2M)
[Chế độ quét toàn cảnh (Sweep Panorama)]
Rộng: Khung hình ngang 12416 x 1856 (23M), khung hình dọc 5536 x 2160 (12M), Tiêu chuẩn: Khung hình ngang 8192 x 1856 (15M), khung hình dọc 3872 x 2160 (8,4M)
Chế độ chất lượng hình ảnh RAW, RAW & JPEG, JPEG siêu mịn, JPEG mịn, JPEG tiêu chuẩn
Đầu ra RAW 14 bit
Hiệu ứng hình ảnh (Picture Effect) 13 chế độ: Giảm số lượng màu bằng cách chuyển màu tương tự nhau thành màu đồng chất (Posterization) (Màu, Trắng đen), Làm nổi bật màu của một đối tượng và biến nền thành trắng đen (Pop Color), Ảnh phong cách hoài cổ (Retro Photo), Phân màu (Partial Color) (R, G, B, Y), Đơn sắc tương phản cao (High Contrast Mono), Máy ảnh đồ chơi (Toy Camera), Ánh sáng nhẹ (Soft High-key), Lấy nét mềm bằng cách làm nhòe nét ở rìa ảnh (Soft Focus), Hiệu ứng tranh HDR (HDR Painting), Đơn sắc tương phản (Rich-tone Monochrome), Hiệu ứng hình thu nhỏ, Màu nước (Watercolor), Ảnh minh họa (Ilustration)
Kiểu sáng tạo Tiêu chuẩn (Standard), Rực rỡ sống động (Vivid), Trung tính (Neutral), Rõ ràng (Clear), Sâu (Deep), Ánh sáng ban ngày (Light), Chân dung (Portrait), Phong cảnh (Landscape), Hoàng hôn (Sunset), Cảnh đêm (Night Scene), Lá rơi mùa thu (Autumn Leaves), Trắng đen (Black & White), Ảnh tông màu cũ (Sepia) (Độ tương phản từ -3 đến +3 bước, độ bão hòa từ -3 đến +3 bước, Độ sắc nét từ -3 đến +3 bước) (Hộp kiểu trình bày 1-6 cũng được cung cấp)
Chức năng dải tần nhạy sáng Tắt, Tối ưu hóa dải tần nhạy sáng (Tự động / Theo cấp độ (1-5)), Dải tần nhạy sáng tự động cao: Chênh lệch phơi sáng tự động, Mức độ chênh lệch phơi sáng (bước sáng 1.0-6.0 EV, 1.0 EV)
Không gian màu Màu tiêu chuẩn sRGB (với gam màu sYCC) và màu tiêu chuẩn Adobe RGB tương thích với màu TRILUMINOS™ Color
Hệ thống ghi hình (phim)
Định dạng ghi hình Định dạng XAVC S / AVCHD phiên bản 2.0 / MP4
Nén video XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264
AVCHD: MPEG-4 AVC/H.264
MP4: MPEG-4 AVC/H.264
Định dạng ghi âm XAVC S: LPCM, 2ch
AVCHD: Dolby Digital (AC-3), 2ch, Dolby Digital Stereo Creator
MP4: MPEG-4 AAC-LC, 2ch
Kích thước ảnh (tính theo điểm ảnh) [Thiết bị tương thích 1080 60i]
XAVC S: 1920 x 1080 (60p/50Mbps, 30p/50Mbps, 24p/50Mbps)
AVCHD: 1920 x 1080 (60p/28Mbps/PS, 60i/24Mbps/FX, 60i/17Mbps/FH, 24p/24Mbps/FX, 24p/17Mbps/FH)
MP4: 1440 x 1080 (30fps/12Mbps), 640 x 480 (30fps/3Mbps)
[Thiết bị tương thích 1080 50i]
XAVC S: 1920 x 1080 (50p/50Mbps, 25p/50Mbps)
AVCHD: 1920 x 1080 (50p/28Mbps/PS, 50i/24Mbps/FX, 50i/17Mbps/FH, 25p/24Mbps/FX, 25p/17Mbps/FH)
MP4: 1440 x 1080 (25fps/12Mbps), 640 x 480 (25fps/3Mbps)
Cấu hình ảnh Có (Tắt / PP1-PP7) Tham số: Cấp độ đen, Gamma (Phim, Ảnh tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709 [800%], S-Log2), Black Gamma, Độ cong, Chế độ màu, Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu của màu, Chi tiết, Sao chép, Thiết lập lại
Tính năng phim Hiển thị âm lượng, Mức thu âm, Tự động quay chậm, Hiển thị thông tin HDMI Hiển thị (có thể tùy chọn Bật / Tắt), Mã định thời gian / Bit do người dùng quy định, Cấu hình ảnh, Kiểu sáng tạo, Hiệu ứng hình ảnh, Điều khiển quay, Quay video kép, Cài đặt thẻ đánh dấu
Không gian màu Màu tiêu chuẩn xvYCC (x.v.Color khi kết nối thông qua cáp HDMI) tương thích với màu TRILUMINOS™ Color
Đầu ra HDMI sạch Thiết bị tương thích 1080 60i 1920 × 1080 (60p/24p) / 1920 × 1080 (60i),YCbCr 4:2:2 8bit/ RGB 8bit
Thiết bị tương thích 1080 50i 1920 × 1080 (50p) / 1920 × 1080 (50i),YCbCr 4:2:2 8bit/ RGB 8bit
Đa phương tiện
Đa phương tiện Các loại thẻ nhớ Stick PRO Duo, Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, thẻ nhớ SD, thẻ nhớ SDHC (theo chuẩn UHS-I), thẻ nhớ SDXC (theo chuẩn UHS-I)
Khe cắm Nhiều khe cắm dành cho thẻ nhớ Memory Stick Duo/SD
Giảm nhiễu
Giảm nhiễu Phơi sáng khử nhiễu lâu: Bật / Tắt, có sẵn khi chụp ở tốc độ lâu hơn 1 giây, Khử nhiễu khi chụp với ISO cao: có thể tùy chọn Bình thường / Thấp / Tắt
Khử nhiễu đa khung (Multi Frame NR) Tự động/ISO 100 đến 51200
Cân bằng trắng
Chế độ Cân bằng trắng tự động / Ánh sáng ban ngày / Bóng râm / Trời nhiều mây / Ánh sáng chói / Đèn huỳnh quang (Trắng ấm / Trắng lạnh / Trắng sáng ban ngày / Ánh sáng ban ngày) / Đèn flash / Nhiệt độ màu (từ 2500 đến 9900K) & Bộ lọc màu (từ G7 đến M7: 15 bước, từ A7 đến B7: 15 bước) / Tùy chỉnh / Dưới nước
Điều chỉnh cân bằng trắng tự động (AWB) đơn vị nhỏ Từ G7 đến M7 (15 bước), từ A7 đến B7 (15 bước)
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau (Bracketing) 3 khung, có thể chọn H/L
Hệ thống lấy nét
Kiểu Lấy nét lai tự động nhanh Fast Hybrid AF (lấy nét tự động theo pha / lấy nét tự động tương phản)
Điểm lấy nét 35mm full frame: 117 điểm (lấy nét tự động theo pha)
APS-C: 99 điểm (lấy nét tự động theo pha) / 25 điểm (lấy nét tự động tương phản)
Độ nhạy đo sáng Từ bước sáng EV -1 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Chế độ lấy nét tự động (AF) Lấy nét tự động từng ảnh một (AF-S), Lấy nét tự động nhiều ảnh liên tục (AF-C), Lấy nét trực tiếp bằng tay (DMF), Lấy nét bằng tay (MF)
Vùng lấy nét Rộng (117 điểm cho Lấy nét tự động theo pha / 25 điểm cho Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản) / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L) / Vùng / Tự động khóa nét (Rộng / Vùng / Trung tâm / Điểm linh hoạt (S/M/L))
Tính năng khác Tự động khóa nét (Lock-on AF), Lấy nét dò tìm theo mắt (Eye AF), Điều khiển dự báo (Predictive control), Khóa nét (Focus lock); Lấy nét tự động khởi động bằng mắt (Eye-start AF) và Vi chỉnh lấy nét tự động (AF micro adjustment) (cả hai tính năng này chỉ sẵn dùng khi gắn máy ảnh với bộ ngàm chuyển đổi LA-EA2 hoặc LA-EA4), Đèn chiếu sáng lấy nét tự động (AF illuminator) (tích hợp, kiểu đèn LED, phạm vi chiếu sáng: khoảng 0,30-3m), BẬT lấy nét tự động
Bộ điều khiển phơi sáng
Kiểu đo sáng Đo sáng tương đối cho vùng 1200
Cảm biến đo sáng Cảm biến Exmor CMOS
Độ nhạy đo sáng Từ bước sáng EV -1 đến EV 20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2.0 gắn kèm)
Chế độ đo sáng Đo sáng đa điểm, Đo sáng ưu tiên vùng trung tâm, Đo sáng điểm
Chế độ phơi sáng TỰ ĐỘNG (iAUTO, Siêu tự động), Tự động phơi sáng đã lập trình sẵn (Programmed AE) (P), Ưu tiên khẩu độ (A), Ưu tiên tốc độ màn trập (S), Bằng tay (M), Chọn cảnh, Quét toàn cảnh (Sweep Panorama), Phim
Lựa chọn cảnh Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Hoàng hôn, Chân dung ban đêm, Cảnh ban đêm, Chụp cầm tay trong điều kiện thiếu sáng (Hand-held Twilight), Chống mờ do chuyển động
Bù sáng +/-5,0 EV (ở bước sáng 1/3 EV hoặc 1/2 EV), với bánh xe điều khiển bù sáng: +/-3,0 EV (ở bước sáng 1/3 EV)
Tự động chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng khác nhau: Chụp liên tục có mức bù sáng khác nhau: Đơn, với các mức gia tăng 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1.0 EV, 2.0 EV, 3.0 EV, có thể chọn 3/5 khung hình
Khoá phơi sáng tự động Sẵn dùng với nút khóa phơi sáng tự động (AE). Khóa giá trị phơi sáng khi nhấn hờ nút chụp. Có thể tắt từ Menu.
Độ nhạy sáng ISO (Chỉ số phơi sáng đề xuất) Ảnh tĩnh: ISO 100-25600 (Các giá trị ISO từ ISO 50 trở lên có thể thiết đặt thành dải ISO mở rộng), TỰ ĐỘNG (ISO 100-6400, có thể chọn giới hạn thấp hơn và cao hơn)
Phim: tương đương ISO 200-25600, TỰ ĐỘNG (ISO 200-6400 có thể chọn giới hạn thấp hơn và cao hơn)
Khung ngắm
Kiểu XGA OLED, 1,3 cm (phiên bản 0.5) khung ngắm điện tử (màu)
Tổng số điểm ảnh 2.359.296 điểm ảnh
Bộ điều khiển độ sáng Tự động/Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2)
Điều khiển nhiệt độ màu Chỉnh tay (5 bước)
Phạm vi chụp 100%
Độ phóng đại Xấp xỉ gấp 0,71 lần (với ống kính 50 mm lấy nét tới vô cực, -1 m-1)
Điều chỉnh đi-ốp Từ -4,0 tới +3,0m-1
Điểm mắt Xấp xỉ 27 mm tính từ thấu kính thị kính, 22 mm tính từ khung thị kính ở đi-ốp -1 m-1 (Tiêu chuẩn CIPA)
Hiển thị Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị Thông tin / Biểu đồ đo sáng (Histogram) / Thước đo độ cân bằng
Hiển thị chỉnh sửa hình ảnh thời gian thực Bật/Tắt
Màn hình LCD
Kiểu 7,5 cm (phiên bản 3.0) ổ đĩa TFT
Tổng số điểm ảnh 1.228.800 điểm ảnh
Bộ điều khiển độ sáng Chỉnh tay (5 bước từ -2 đến +2), Chế độ Thời tiết nắng
Phạm vi (góc) lật màn hình Lật lên xấp xỉ 107 độ, lật xuống xấp xỉ 41 độ
Bộ chọn hiển thị (Khung ngắm/LCD) Tự động/Chỉnh tay
Hiển thị Hiển thị đồ họa / Hiển thị tất cả thông tin / Không hiển thị Thông tin / Biểu đồ đo sáng (Histogram) / Thước đo độ cân bằng / Thông tin chụp dành cho chế độ khung ngắm
Hiển thị chỉnh sửa hình ảnh thời gian thực Bật/Tắt
Bộ phóng đại lấy nét 35mm full frame: 5.9x, 11.7x
APS-C: 3.8x, 7.7x
Zebra
Lấy nét bằng tay theo kiểu tô màu để định vị vùng lấy nét trên khung hình (Peaking MF) Có (Thiết đặt cấp độ: Cao / Trung bình / Thấp / Tắt, Màu: Trắng / Đỏ / Vàng)
Tính năng khác
Nhận diện khuôn mặt Bật / Bật (Khuôn mặt đã đăng ký nhận diện lấy nét) / Tắt, Đăng ký khuôn mặt lấy nét (Face registration), Chọn khuôn mặt (Face selection) (Số khuôn mặt tối đa có thể nhận diện:: 8)
Tự động đóng khung chủ thể (Auto Object Framing)
Phóng đại hình ảnh rõ nét (Clear Image Zoom) Ảnh tĩnh / Quay phim: xấp xỉ 2x
Zoom số Zoom thông minh (ảnh tĩnh) M: Xấp xỉ 1,5x, S: Xấp xỉ 2,0x
Zoom số (ảnh tĩnh) Xấp xỉ 4x
Zoom số (phim) Xấp xỉ 4x
Ứng dụng PlayMemories Camera Apps
Khả năng bù trừ của ống kính Đổ bóng ngoại biên (peripheral shading), quang sai đơn sắc (chromatic aberration), méo hình (distortion)
Màn trập
Kiểu Kiểu điều khiển bằng điện tử, quét dọc-ngang, màn trập ở mặt phẳng tiêu
Tốc độ chụp Ảnh tĩnh: 1/8000 tới 30 giây, Đèn tròn
Phim: 1/8000 tới 1/4 (1/3 bước)
Thiết bị tương thích 1080 60i: Lên tới 1/60 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/30 ở chế độ Chụp chậm tự động)
Thiết bị tương thích 1080 50i: Lên tới 1/50 ở chế độ TỰ ĐỘNG (lên tới 1/25 ở chế độ Chụp chậm tự động)
Tốc độ đồng bộ đèn flash 1/250 giây
Màn trập điện tử phía trước Có, Bật/Tắt
Hệ thống chống rung bên trong SteadyShot INSIDE (ổn định hình ảnh)
Kiểu Cơ chế dịch chuyển cảm biến hình ảnh với tính năng bù trừ 5-trục (Mức độ bù trừ tùy thuộc vào thông số kỹ thuật ống kính)
Hiệu ứng bù trừ 4,5 bước (Dựa trên chuẩn CIPA. Chỉ áp dụng đối với rung lắc ngang/đứng. Với ống kính Sonnar T* FE 55mm F1.8 ZA. Tắt Phơi sáng khử nhiễu lâu.)
Bộ điều khiển đèn flash (với đèn flash ngoài tùy chọn)
Điều khiển Cân bằng phủ sáng bằng nguồn sáng thứ cấp có công suất thấp và xung ngắn (Pre-flash TTL)
Bù sáng bằng đèn flash +/-3,0 EV (có thể chuyển đổi qua lại giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
Chụp nhiều ảnh có mức bù sáng bằng đèn flash khác nhau Bước sáng 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2, 3 EV, có thể chọn 3/5 khung hình
Chế độ đèn flash Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Làm sáng vùng tối của ảnh (Fill-flash), Đồng bộ sau (Rear Sync.), Đồng bộ chậm (Slow Sync.), Giảm mắt đỏ (Red-eye reduction) (có thể chọn Bật/Tắt), Đồng bộ tốc độ cao (Hi-speed sync)*1, Không dây*1
Đèn flash ngoài Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với cổng kết nối phụ kiện đa năng. Gắn bộ cổng kết nối dành cho đèn flash tương thích với Cổng kết nối phụ kiện khóa tự động (Auto-lock Accessory Shoe).
Khóa cấp FE
Điều khiển
Chế độ điều khiển Chụp ảnh đơn (Single shooting), Chụp liên tục nhiều ảnh (Có thể chọn Cao / Thấp), Hẹn giờ (Self-timer) (có thể chọn hẹn giờ chụp sau 10/2 giây), Hẹn giờ (liên tục) (chụp sau 10 giây; có thể lựa chọn mức độ phơi sáng 3/5), Chụp nhiều ảnh với các mức bù sáng khác nhau (Bracketing) (Liên tục, Ảnh đơn, Cân bằng trắng, DRO)
Tốc độ (xấp xỉ, tối đa)*2 Chụp liên tục nhiều ảnh Cao: Tối đa 5 khung hình/giây, Chụp liên tục nhiều ảnh Thấp: Tối đa 2,5 khung hình/giây
Số khung hình có thể ghi*2 (xấp xỉ) Chụp liên tục nhiều ảnh Cao: 50 khung hình (JPEG siêu mịn L), 77 khung hình (JPEG mịn L), 80 khung hình (JPEG tiêu chuẩn L), 25 khung hình (RAW), 23 khung hình (RAW & JPEG)
Chụp liên tục nhiều ảnh Thấp: 69 khung hình (JPEG siêu mịn L), 200 khung hình (JPEG mịn L), 200 khung hình (JPEG tiêu chuẩn L), 30 khung hình (RAW), 27 khung hình (RAW & JPEG)
Phát lại
Chế độ Một ảnh duy nhất (kèm hoặc không kèm thông tin chụp, quang đồ Y RGB & ghi chú vùng sáng/tối), dạng xem chỉ mục 9/25 khung, chế độ Hiển thị phóng to (Mức phóng đại tối đa L: 18,8x, M: 12,3x, S: 9,4x), Xem lại tự động (10/5/2 giây, tắt), Xoay hướng hình ảnh (có thể chọn Tự động/Thủ công/Tắt), Trình chiếu, Cuộn toàn cảnh, Chọn thư mục (Ảnh tĩnh / Theo ngày / MP4 / AVCHD / XAVC S), Tua đi/Tua lại (Phim), Xóa, Bảo vệ
Giao diện
Giao diện PC Bộ nhớ dung lượng lớn, MTP, điều khiển từ xa bằng máy tính cá nhân
Cổng USB đa năng và micro USB Có*3
Mạng LAN không dây (tích hợp) Tương thích Wi-Fi, IEEE802.11b/g/n (băng tần 2,4GHz )*4
Phát lại ảnh tĩnh và phim trên điện thoại thông minh, máy tính và TV
NFC™ Có (tương thích với NFC Forum Type 3 Tag, Điều khiển từ xa Một chạm, Chia sẻ Một chạm)
Đầu ra HD Bộ kết nối HDMI siêu nhỏ (Kiểu-D), BRAVIA Sync (kết nối menu), PhotoTV HD, phát lại ảnh tĩnh 4K
Cổng kết nối phụ kiện đa năng
Khác Cổng kết nối phụ kiện tự động khóa (Auto-lock Accessory Shoe) tương thích với cổng kết nối bán kèm, cổng micrô (giắc cắm siêu nhỏ 3,5 mm âm thanh nổi), cổng tai nghe (giắc cắm siêu nhỏ 3,5 mm âm thanh nổi), bộ kết nối báng cầm dọc (Vertical Grip Connector).
Âm thanh
Micrô Micrô âm thanh nổi tích hợp hoặc ECM-XYST1M / XLR-K2M (bán riêng)
Loa Tích hợp, âm thanh đơn (mono)
Tiêu chuẩn tương thích Thiết đặt định dạng In Exif, Print Image Matching III, DPOF
Tính năng tuỳ chỉnh
Kiểu Tùy chỉnh thiết đặt chính, thiết đặt có thể lập trình sẵn
Tính năng bộ nhớ Có (2 bộ)
Nguồn điện
Pin Bộ pin sạc NP-FW50
Ảnh tĩnh Xấp xỉ 270 ảnh chụp (khung ngắm) / xấp xỉ 350 ảnh chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
Quay phim Thực tế*5*6: Xấp xỉ 60 phút với khung ngắm và xấp xỉ 65 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA )Liên tục*5*7: Xấp xỉ 100 phút với khung ngắm và xấp xỉ 100 phút với màn hình LCD (chuẩn CIPA)
Nguồn điện ngoài Biến áp xoay chiều AC-PW20 (tuỳ chọn)
Phạm vi
nhiệt độ hoạt động 0-40°C
Không có tin tức liên quan nào.

Gửi ý kiến đánh giá sản phẩm

Cho điểm



lên đầu trang